PDA

View Full Version : Các ký hiệu phần tử trong máy cnc



haianhelectric
28-10-2014, 11:29:40 PM
Do em mới gia nhập môn cnc này nên khi thiết kế không biết đâu mà lần, thường thì nó có tiêu chuẩn quốc tế hóa và thường viết tắt bằng các chữ cái đầu của cụm từ, để đọc bản vẽ về mạch điện dễ dàng hơn, chuyên nghiệp hơn, hội nhập với thế giới. CNCPROVN phải đúng nghĩa là "PRO", anh em sau này tiến tới sản xuất chuyên nghiệp chứ không nặng chữ "DIY", nếu sau này sản phẩm có thương hiệu thì bản vẽ phải được tiêu chuẩn, tây nó nhìn vào nó không cười là thành công rồi. Em nhớ có rất nhiều doanh nghiệp lớn mà máy móc có thương hiệu hẳn hoi, tốt vẫn bị đuổi về từ vòng gửi xe chỉ vì thiếu chuyên nghiệp. Ở đây mỗi thành viên cần góp ý, sưu tầm đưa lên, em sẽ tổng kết và đưa lên trang đầu, cụ thể có các danh mục sau:
- Ký hiệu các công tắc, thiết bị đóng cắt .
- Ký hiệu các phần tử điều khiển.
- Qui chuẩn bản vẽ.
- Tên gọi các thiết bị đo lường điều khiển.
- Bố trí đấu dây và thiết bị điều khiển..
Còn nữa ai biết thì thêm vào nhé.
Em có ví dụ minh họa thế này ( cái này là qui chuẩn dung cho máy phát điện)
1.Ký hiệu các công tắc, thiết bị đóng cắt dùng trong máy phát điện
Switch- Công tắc
Symbol- Ký hiệu Description- Mô tả
23 Water temperature sensing switch
Công tắc cảm biến nhiệt độ nước
63Q Oil pressure gauge switch
Công tắc áp suất dầu bôi trơn
26W Coolant temperature switch
Công tắc nhiệt độ nước
12 Overspeed switch
Công tắc vượt tốc
LS Micro switch
Công tắc siêu nhỏ
14 Low speed switch
Công tắc tốc độ chậm
33F Oil level switch
Công tắc mức dầu bôi trơn
33W Water lever switch
Công tắc mức nước
FFS Fuel filter abnormity switch
Công tắc lọc nhiên liệu có vấn đề
LFS Oil filter abnormity switch
Công tắc lọc dầu bôi trơn có vấn đề
AFS Air filter abnormity switch
Công tắc lọc khí có vấn đề
TG Toggle switch
Công tắc dảo chiều
PB Puss button switch
Nút ấn
CS Cam select switch
Chuyển mạch lựa chọn
AS Ammeter change - over switch
Chuyển mạch lựa chọn dòng điện các pha
VS Voltage phase selection switch
Chuyển mạch lựa chọ điện áp các pha
KS Knife switch
Cầu dao
CB Circuit breaker
Áp tô mát
ACB Air circuit breaker
Máy cắt không khí
VCB Vacuum circuit breaker
Máy cắt chân không
OCB Oil circuit breaker
Máy cắt dùng dầu
ABB Air blast circuit breaker
Máy cắt điện dung khí nén
MCCB Moduled Case Circuit Breaker
Áp tô mát khối có dòng định mức >100A
MCB Miniature Circuit Breaker
Áp tô mát khối có dòng định mức <100A
SW Switch
Công tắc
ELB Earth leakage breaker
Áp tô mát bảo vệ dòng dò
GCB Gas circuit breaker
Máy cắt điện kiểu thổi khí
MC Electromagnetic contactor
công tắc tơ
YDS Y-△starter
Kiểu nối sao tam giác
2. Ký hiệu các phần tử /điều khiển dùng trong máy phát điện
Deivce- Thiết bị
Symbol- Ký hiệu Description- Mô tả
SM Start-up motor
Mô tơ khởi động (Củ đề)
88 Start-up motor auxiliary magnet
le đề ( Rơ le cóc) 50A-300A.
5S Suspension magnet
Rơ le phụ để đóng cắt rơ le cóc (20-50A)
ALT Electric charging generator
Máy phát nạp
REG Charging controller
Điều khiển nạp
GL Preheating indicating lamp
Đèn báo sấy
GP Preheating plug
Ổ cắn sấy
OPH Oil preheating heater
Bộ sấy dầu
WPH Coolant preheating heater
Bộ sấy nước
SH Space Heater
Bộ sấy không khí ( trong tủ hoặc trong đầu phát điện)
AVR Automatic voltage regulator
Bộ tự động điều chỉnh điện áp
SHT Voltage break coil
Cuộn dây ngắt điện áp
TG Speed detecting generator
Bộ bảo vệ tốc độ máy phát
PMG Permanent magnet generator
Máy phát điện nam châm vĩnh cửu ( dùng cho AVR)
SG Synchronization generator
Thiết bị hòa đồng bộ máy phát
EX Exciter
Kích từ
MPU Magnet pick-up
Đầu đo tốc độ
ACT Actuator
Cơ cấu chấp hành để tăng giảm lượng nhiên liệu
PM Parallel module
Mô đun vận hành song song ( chế độ hòa đồng bộ)
VR Voltage regulator
Biến trở điều chỉnh điện áp
FR Frequency regulator
Biến trở điều chỉnh tần số
PTT Voltage test terminal
Điểm kiểm tra điện áp
CTT Current test terminal
Điểm kiểm tra dòng điện
OPM Speed control motor
Bộ điều khiển tốc độ bằng mô tơ
CT Current transformer
Máy biến dòng
ZCT Zero-phase-sequence current-transformer
Biến áp dùng để kiểm tra mức so sánh điểm không- pha- thứ
tự pha- dòng điện ( Hòa đồng bộ)
CLX Reactor
Cuộn kháng
C Condenser
Tụ điện
RF Rectifier
Bộ chỉnh lưu
R Resistance
Điện trở
Ar Main generator armature wiring
Dây quấn phần ứng máy phát điện chính
Fg Main generator field winding
Cuộn dây phần cảm máy phát điện chính
ExAr Exciter armature winding
Cuộn dây phần ứng máy phát kích thích ( máy phát phụ)
ExFg Exciter field winding
Cuộn dây phần cảm máy phát kích thích ( máy phát phụ)
CON Sub ouput plug soket (connection)
Đầu nối dây
Bắt đầu nhé mọi người..

newbieCNC
28-10-2014, 11:50:27 PM
Góp vui với bác: CNC Đíc sần nơ ri

http://www.cnccookbook.com/CCDictionary.htm

http://microsystemsgeorgia.com/cnc.htm

solero
29-10-2014, 09:31:58 AM
Em thấy bác để như trên khó theo dõi quá. Em cho lại vào bảng để mọi người dễ nhìn.
Bác cho em hỏi các ký hiệu như 23, 62Q... là do bác tự quy ước hay có một quy chuẩn chung nào đó. Nếu có bác có thể cho mọi người xem quy chuẩn đó không ạ?



1. Ký hiệu các công tắc, thiết bị đóng cắt dùng trong máy phát điện



Ký hiệu
Mô tả


SW
Switch
Công tắc


23
Water temperature sensing switch
Công tắc cảm biến nhiệt độ nước


63Q
Oil pressure gauge switch
Công tắc áp suất dầu bôi trơn


26W
Coolant temperature switch
Công tắc nhiệt độ nước


12
Overspeed switch
Công tắc vượt tốc


LS
Micro switch
Công tắc siêu nhỏ


14
Low speed switch
Công tắc tốc độ chậm


33F
Oil level switch
Công tắc mức dầu bôi trơn


33W
Water lever switch
Công tắc mức nước


FFS
Fuel filter abnormity switch
Công tắc lọc nhiên liệu có vấn đề


LFS
Oil filter abnormity switch
Công tắc lọc dầu bôi trơn có vấn đề


AFS
Air filter abnormity switch
Công tắc lọc khí có vấn đề


TG
Toggle switch
Công tắc dảo chiều


PB
Puss button switch
Nút ấn


CS
Cam select switch
Chuyển mạch lựa chọn


AS
Ammeter change - over switch
Chuyển mạch lựa chọn dòng điện các pha


VS
Voltage phase selection switch
Chuyển mạch lựa chọ điện áp các pha


KS
Knife switch
Cầu dao


CB
Circuit breaker
Áp tô mát


ACB
Air circuit breaker
Máy cắt không khí


VCB
Vacuum circuit breaker
Máy cắt chân không


OCB
Oil circuit breaker
Máy cắt dùng dầu


ABB
Air blast circuit breaker
Máy cắt điện dung khí nén


MCCB
Moduled Case Circuit Breaker
Áp tô mát khối có dòng định mức >100A


MCB
Miniature Circuit Breaker
Áp tô mát khối có dòng định mức <100A


SW
Switch
Công tắc


ELB
Earth leakage breaker
Áp tô mát bảo vệ dòng dò


GCB
Gas circuit breaker
Máy cắt điện kiểu thổi khí


MC
Electromagnetic contactor
công tắc tơ


YDS
Y-△starter
Kiểu nối sao tam giác







2. Ký hiệu các phần tử /điều khiển dùng trong máy phát điện


Ký hiệu
Mô tả


SM
Start-up motor
Mô tơ khởi động (Củ đề)


88
Start-up motor auxiliary magnet
le đề (Rơ le cóc) 50A-300A.


5S
Suspension magnet
Rơ le phụ để đóng cắt rơ le cóc (20-50A)


ALT
Electric charging generator
Máy phát nạp


REG
Charging controller
Điều khiển nạp


GL
Preheating indicating lamp
Đèn báo sấy


GP
Preheating plug
Ổ cắn sấy


OPH
Oil preheating heater
Bộ sấy dầu


WPH
Coolant preheating heater
Bộ sấy nước


SH
Space Heater
Bộ sấy không khí (trong tủ hoặc trong đầu phát điện)


AVR
Automatic voltage regulator
Bộ tự động điều chỉnh điện áp


SHT
Voltage break coil
Cuộn dây ngắt điện áp


TG
Speed detecting generator
Bộ bảo vệ tốc độ máy phát


PMG
Permanent magnet generator
Máy phát điện nam châm vĩnh cửu (dùng cho AVR)


SG
Synchronization generator
Thiết bị hòa đồng bộ máy phát


EX
Exciter
Kích từ


MPU
Magnet pick-up
Đầu đo tốc độ


ACT
Actuator
Cơ cấu chấp hành để tăng giảm lượng nhiên liệu


PM
Parallel module
Mô đun vận hành song song (chế độ hòa đồng bộ)


VR
Voltage regulator
Biến trở điều chỉnh điện áp


FR
Frequency regulator
Biến trở điều chỉnh tần số


PTT
Voltage test terminal
Điểm kiểm tra điện áp


CTT
Current test terminal
Điểm kiểm tra dòng điện


OPM
Speed control motor
Bộ điều khiển tốc độ bằng mô tơ


CT
Current transformer
Máy biến dòng


ZCT
Zero-phase-sequence current-transformer
Biến áp dùng để kiểm tra mức so sánh điểm không- pha- thứ tự pha- dòng điện (hòa đồng bộ)


CLX
Reactor
Cuộn kháng


C
Condenser
Tụ điện


RF
Rectifier
Bộ chỉnh lưu


R
Resistance
Điện trở


Ar
Main generator armature wiring
Dây quấn phần ứng máy phát điện chính


Fg
Main generator field winding
Cuộn dây phần cảm máy phát điện chính


ExAr
Exciter armature winding
Cuộn dây phần ứng máy phát kích thích (máy phát phụ)


ExFg
Exciter field winding
Cuộn dây phần cảm máy phát kích thích (máy phát phụ)


CON
Sub ouput plug soket (connection)
Đầu nối dây

haianhelectric
29-10-2014, 01:38:49 PM
Ký hiệu nó chuẩn chung rồi 23, 62Q..., Anh; Pháp; Nhật; Hàn; Mỹ.. đều dung chung cả, ngoại trừ một số nước thôi.Ồ mà sao bạn vẽ được cái khung ấy nhỉ, thêm về mã màu dây để phân biệt nữa, ví dụ:
http://i1285.photobucket.com/albums/a595/muabanthongthai/a1_zps2c9162a4.png
http://i1285.photobucket.com/albums/a595/muabanthongthai/a2_zps0b73bdab.jpg

haianhelectric
29-10-2014, 09:44:32 PM
Mọi người ai biết thì tham gia nào..