-
2 Attachment(s)
Giao diện màn hình:
Các qui định, ký hiệu và vùng hiển thị:
+ Mục = Menu, Ví dụ: Mục 01= Menu 01.
+ mode = kiểu, Ví dụ: kiểu LD= mode LD.
Các vùng trên màn hình trong các Mục:
Đính kèm 76755
Vùng “XY” là số thứ tự các mục:
Các mục chính gồm:
Đính kèm 76756
Trong đó:
Mục 00 Hiển thị các thông số đang hoạt động của biến tần.
Mục 10 Cài đặt đặc tính của Động cơ, tải.
Mục 20 Cài đặt tần số của R1, R2, … , Re, Rf.
Mục 30 Cài đặt các kiểu hoạt động, các giới hạn.
Mục 40 Cài đặt về các ngõ vào, ngõ ra, nút nhấn.
Mục 50 Cài đặt các thông số về giao tiếp nối tiếp.
Mục 60 Phục vụ và chuẩn đoán.
Các mục con: sẽ được trình bày chi tiết trong phần Các thông số của biến tần.
-
1 Attachment(s)
Vùng “AB”: báo trạng thái hoạt động của biến tần.
Đính kèm 76758
Vùng “Par1”, “Par2”: hiển thị trị số các thông số. Sẽ trình bày chi tiết trong phần Thông số của biến tần.
-
1 Attachment(s)
Cách di chuyển trong các mục, cách thay đổi thông số:
Đính kèm 76759
-
3 Attachment(s)
Các mục hiển thị hoạt động của biến tần:
Có 6 Mục hiển thị sự hoạt động của biến tần: từ mục 01 đến mục 06.
Mục 01: Mục này luôn xuất hiện sau khi biến tần được cấp điện.
Đính kèm 76760
Trong đó:
01 : Mục 01
0.0A : Dòng tiêu thụ AM0 được đo, tính toán theo giá trị hiệu dụng và qui đổi ra một pha. Đây cũng là giá trị được sử dụng để tính toán cho bảo vệ quá tải.
0.0Hz : Tần số đang chạy động cơ.
O : Biến tần đang tắt. (xem thêm phần Vùng AB).
LD : Kiểu chạy là Local Digital.
Fw : Hướng chạy thuận.
311VDC : Điện áp một chiều sau khối nắn lọc VOP (VOP= Vin*1.4).
Các kiểu chạy của biến tần:
Đính kèm 76761
Chiều chạy:
Đính kèm 76762
-
6 Attachment(s)
Mục 02: Tương tự mục 01 chỉ khác ở vùng “Par2”
Đính kèm 76763
Trong đó vùng “Par2” 50.0Hz là tần số cài đặt. Có thể điều chỉnh trực tiếp tần số này bằng các nút nhấn “Setting”. Xem thêm phần di chuyển trong các mục và cách thay đổi thông số.
Mục 03: Hiển thị điện áp ngõ vào “Ainput” (5080mV max) và nhiệt độ của tản nhiệt “Hsink” khối công suất nghịch lưu.
Đính kèm 76764
Nếu Mục 41 = T.Pro, và ngõ vào AIN có lắp đầu đo nhiệt độ LM35 (10mV/oC), Ainput sẽ hiển thị nhiệt độ đầu dò nhiệt.
Đính kèm 76765
Mục 04: Hiển thị trạng thái các ngõ vào digital: DS, DR, D1, D2, D4, D8, Rx, Tx.
Đính kèm 76766
0: không có tác động ngõ vào.
1: có tác động ở ngõ vào.
Mục 05: Hiển thị dòng lúc tắt AMS, dòng tiêu thụ AM0, điện áp nguồn cấp (DC) VOP
Đính kèm 76767
AMS là dòng nền khi biến tần không chạy, dùng để quan sát sự hoạt động của khối kiểm soát nguồn AVM. (Phục vụ cho chuẩn đoán, sửa chữa).
Mục 06: Tiện ích theo dõi quá tải Over load.
Đính kèm 76768
Khi ABCDE tiến về 0, lỗi quá tải (OL) sẽ xuất hiện sau khoảng 60 giây. Sẽ được trình bày chi tiết trong phần lỗi quá tải.
-
1 Attachment(s)
Chức năng tự động trở về Mục 02
Giao diện màn hình biến tần có chức năng tự động trở lại màn hình hoạt động - mục 02.
Sau 3 phút, từ khi không có nút nào được nhấn thì màn hình tự chuyển về mục 02, ngoại trừ trường hợp màn hình đó đang ở chức năng thay đổi thông số hoặc đang ở mục 01.
Đính kèm 76769
-
2 Attachment(s)
Bảng thông số của biến tần:
Đính kèm 76784
Đính kèm 76785
-
1 Attachment(s)
Xin tiếp tục:
Trên từng thông số:
Đính kèm 76870
-
1 Attachment(s)
-
1 Attachment(s)
Xin tiếp tục:
Đính kèm 76894
-
1 Attachment(s)
-
1 Attachment(s)
-
2 Attachment(s)
Tiếp theo vài thông số rắc rối:
Đính kèm 76905
Đính kèm 76906
-
1 Attachment(s)
-
1 Attachment(s)
-
1 Attachment(s)
-
1 Attachment(s)
-
2 Attachment(s)
-
2 Attachment(s)
-
1 Attachment(s)