Do em mới gia nhập môn cnc này nên khi thiết kế không biết đâu mà lần, thường thì nó có tiêu chuẩn quốc tế hóa và thường viết tắt bằng các chữ cái đầu của cụm từ, để đọc bản vẽ về mạch điện dễ dàng hơn, chuyên nghiệp hơn, hội nhập với thế giới. CNCPROVN phải đúng nghĩa là "PRO", anh em sau này tiến tới sản xuất chuyên nghiệp chứ không nặng chữ "DIY", nếu sau này sản phẩm có thương hiệu thì bản vẽ phải được tiêu chuẩn, tây nó nhìn vào nó không cười là thành công rồi. Em nhớ có rất nhiều doanh nghiệp lớn mà máy móc có thương hiệu hẳn hoi, tốt vẫn bị đuổi về từ vòng gửi xe chỉ vì thiếu chuyên nghiệp. Ở đây mỗi thành viên cần góp ý, sưu tầm đưa lên, em sẽ tổng kết và đưa lên trang đầu, cụ thể có các danh mục sau:
- Ký hiệu các công tắc, thiết bị đóng cắt .
- Ký hiệu các phần tử điều khiển.
- Qui chuẩn bản vẽ.
- Tên gọi các thiết bị đo lường điều khiển.
- Bố trí đấu dây và thiết bị điều khiển..
Còn nữa ai biết thì thêm vào nhé.
Em có ví dụ minh họa thế này ( cái này là qui chuẩn dung cho máy phát điện)
1.Ký hiệu các công tắc, thiết bị đóng cắt dùng trong máy phát điện
Switch- Công tắc
Symbol- Ký hiệu Description- Mô tả
23 Water temperature sensing switch
Công tắc cảm biến nhiệt độ nước
63Q Oil pressure gauge switch
Công tắc áp suất dầu bôi trơn
26W Coolant temperature switch
Công tắc nhiệt độ nước
12 Overspeed switch
Công tắc vượt tốc
LS Micro switch
Công tắc siêu nhỏ
14 Low speed switch
Công tắc tốc độ chậm
33F Oil level switch
Công tắc mức dầu bôi trơn
33W Water lever switch
Công tắc mức nước
FFS Fuel filter abnormity switch
Công tắc lọc nhiên liệu có vấn đề
LFS Oil filter abnormity switch
Công tắc lọc dầu bôi trơn có vấn đề
AFS Air filter abnormity switch
Công tắc lọc khí có vấn đề
TG Toggle switch
Công tắc dảo chiều
PB Puss button switch
Nút ấn
CS Cam select switch
Chuyển mạch lựa chọn
AS Ammeter change - over switch
Chuyển mạch lựa chọn dòng điện các pha
VS Voltage phase selection switch
Chuyển mạch lựa chọ điện áp các pha
KS Knife switch
Cầu dao
CB Circuit breaker
Áp tô mát
ACB Air circuit breaker
Máy cắt không khí
VCB Vacuum circuit breaker
Máy cắt chân không
OCB Oil circuit breaker
Máy cắt dùng dầu
ABB Air blast circuit breaker
Máy cắt điện dung khí nén
MCCB Moduled Case Circuit Breaker
Áp tô mát khối có dòng định mức >100A
MCB Miniature Circuit Breaker
Áp tô mát khối có dòng định mức <100A
SW Switch
Công tắc
ELB Earth leakage breaker
Áp tô mát bảo vệ dòng dò
GCB Gas circuit breaker
Máy cắt điện kiểu thổi khí
MC Electromagnetic contactor
công tắc tơ
YDS Y-△starter
Kiểu nối sao tam giác
2. Ký hiệu các phần tử /điều khiển dùng trong máy phát điện
Deivce- Thiết bị
Symbol- Ký hiệu Description- Mô tả
SM Start-up motor
Mô tơ khởi động (Củ đề)
88 Start-up motor auxiliary magnet
le đề ( Rơ le cóc) 50A-300A.
5S Suspension magnet
Rơ le phụ để đóng cắt rơ le cóc (20-50A)
ALT Electric charging generator
Máy phát nạp
REG Charging controller
Điều khiển nạp
GL Preheating indicating lamp
Đèn báo sấy
GP Preheating plug
Ổ cắn sấy
OPH Oil preheating heater
Bộ sấy dầu
WPH Coolant preheating heater
Bộ sấy nước
SH Space Heater
Bộ sấy không khí ( trong tủ hoặc trong đầu phát điện)
AVR Automatic voltage regulator
Bộ tự động điều chỉnh điện áp
SHT Voltage break coil
Cuộn dây ngắt điện áp
TG Speed detecting generator
Bộ bảo vệ tốc độ máy phát
PMG Permanent magnet generator
Máy phát điện nam châm vĩnh cửu ( dùng cho AVR)
SG Synchronization generator
Thiết bị hòa đồng bộ máy phát
EX Exciter
Kích từ
MPU Magnet pick-up
Đầu đo tốc độ
ACT Actuator
Cơ cấu chấp hành để tăng giảm lượng nhiên liệu
PM Parallel module
Mô đun vận hành song song ( chế độ hòa đồng bộ)
VR Voltage regulator
Biến trở điều chỉnh điện áp
FR Frequency regulator
Biến trở điều chỉnh tần số
PTT Voltage test terminal
Điểm kiểm tra điện áp
CTT Current test terminal
Điểm kiểm tra dòng điện
OPM Speed control motor
Bộ điều khiển tốc độ bằng mô tơ
CT Current transformer
Máy biến dòng
ZCT Zero-phase-sequence current-transformer
Biến áp dùng để kiểm tra mức so sánh điểm không- pha- thứ
tự pha- dòng điện ( Hòa đồng bộ)
CLX Reactor
Cuộn kháng
C Condenser
Tụ điện
RF Rectifier
Bộ chỉnh lưu
R Resistance
Điện trở
Ar Main generator armature wiring
Dây quấn phần ứng máy phát điện chính
Fg Main generator field winding
Cuộn dây phần cảm máy phát điện chính
ExAr Exciter armature winding
Cuộn dây phần ứng máy phát kích thích ( máy phát phụ)
ExFg Exciter field winding
Cuộn dây phần cảm máy phát kích thích ( máy phát phụ)
CON Sub ouput plug soket (connection)
Đầu nối dây
Bắt đầu nhé mọi người..
Dịch vụ cắt Laser fiber- Plasma- Oxy/gas CNC tại HN. Việt Anh: 0913209856
Góp vui với bác: CNC Đíc sần nơ ri
http://www.cnccookbook.com/CCDictionary.htm
http://microsystemsgeorgia.com/cnc.htm
Em thấy bác để như trên khó theo dõi quá. Em cho lại vào bảng để mọi người dễ nhìn.
Bác cho em hỏi các ký hiệu như 23, 62Q... là do bác tự quy ước hay có một quy chuẩn chung nào đó. Nếu có bác có thể cho mọi người xem quy chuẩn đó không ạ?
1. Ký hiệu các công tắc, thiết bị đóng cắt dùng trong máy phát điện
Ký hiệu Mô tả SW Switch Công tắc 23 Water temperature sensing switch Công tắc cảm biến nhiệt độ nước 63Q Oil pressure gauge switch Công tắc áp suất dầu bôi trơn 26W Coolant temperature switch Công tắc nhiệt độ nước 12 Overspeed switch Công tắc vượt tốc LS Micro switch Công tắc siêu nhỏ 14 Low speed switch Công tắc tốc độ chậm 33F Oil level switch Công tắc mức dầu bôi trơn 33W Water lever switch Công tắc mức nước FFS Fuel filter abnormity switch Công tắc lọc nhiên liệu có vấn đề LFS Oil filter abnormity switch Công tắc lọc dầu bôi trơn có vấn đề AFS Air filter abnormity switch Công tắc lọc khí có vấn đề TG Toggle switch Công tắc dảo chiều PB Puss button switch Nút ấn CS Cam select switch Chuyển mạch lựa chọn AS Ammeter change - over switch Chuyển mạch lựa chọn dòng điện các pha VS Voltage phase selection switch Chuyển mạch lựa chọ điện áp các pha KS Knife switch Cầu dao CB Circuit breaker Áp tô mát ACB Air circuit breaker Máy cắt không khí VCB Vacuum circuit breaker Máy cắt chân không OCB Oil circuit breaker Máy cắt dùng dầu ABB Air blast circuit breaker Máy cắt điện dung khí nén MCCB Moduled Case Circuit Breaker Áp tô mát khối có dòng định mức >100A MCB Miniature Circuit Breaker Áp tô mát khối có dòng định mức <100A SW Switch Công tắc ELB Earth leakage breaker Áp tô mát bảo vệ dòng dò GCB Gas circuit breaker Máy cắt điện kiểu thổi khí MC Electromagnetic contactor công tắc tơ YDS Y-△starter Kiểu nối sao tam giác 2. Ký hiệu các phần tử /điều khiển dùng trong máy phát điện Ký hiệu Mô tả SM Start-up motor Mô tơ khởi động (Củ đề) 88 Start-up motor auxiliary magnet le đề (Rơ le cóc) 50A-300A. 5S Suspension magnet Rơ le phụ để đóng cắt rơ le cóc (20-50A) ALT Electric charging generator Máy phát nạp REG Charging controller Điều khiển nạp GL Preheating indicating lamp Đèn báo sấy GP Preheating plug Ổ cắn sấy OPH Oil preheating heater Bộ sấy dầu WPH Coolant preheating heater Bộ sấy nước SH Space Heater Bộ sấy không khí (trong tủ hoặc trong đầu phát điện) AVR Automatic voltage regulator Bộ tự động điều chỉnh điện áp SHT Voltage break coil Cuộn dây ngắt điện áp TG Speed detecting generator Bộ bảo vệ tốc độ máy phát PMG Permanent magnet generator Máy phát điện nam châm vĩnh cửu (dùng cho AVR) SG Synchronization generator Thiết bị hòa đồng bộ máy phát EX Exciter Kích từ MPU Magnet pick-up Đầu đo tốc độ ACT Actuator Cơ cấu chấp hành để tăng giảm lượng nhiên liệu PM Parallel module Mô đun vận hành song song (chế độ hòa đồng bộ) VR Voltage regulator Biến trở điều chỉnh điện áp FR Frequency regulator Biến trở điều chỉnh tần số PTT Voltage test terminal Điểm kiểm tra điện áp CTT Current test terminal Điểm kiểm tra dòng điện OPM Speed control motor Bộ điều khiển tốc độ bằng mô tơ CT Current transformer Máy biến dòng ZCT Zero-phase-sequence current-transformer Biến áp dùng để kiểm tra mức so sánh điểm không- pha- thứ tự pha- dòng điện (hòa đồng bộ) CLX Reactor Cuộn kháng C Condenser Tụ điện RF Rectifier Bộ chỉnh lưu R Resistance Điện trở Ar Main generator armature wiring Dây quấn phần ứng máy phát điện chính Fg Main generator field winding Cuộn dây phần cảm máy phát điện chính ExAr Exciter armature winding Cuộn dây phần ứng máy phát kích thích (máy phát phụ) ExFg Exciter field winding Cuộn dây phần cảm máy phát kích thích (máy phát phụ) CON Sub ouput plug soket (connection) Đầu nối dây
Lần sửa cuối bởi solero, ngày 29-10-2014 lúc 09:33:42 AM.
Ký hiệu nó chuẩn chung rồi 23, 62Q..., Anh; Pháp; Nhật; Hàn; Mỹ.. đều dung chung cả, ngoại trừ một số nước thôi.Ồ mà sao bạn vẽ được cái khung ấy nhỉ, thêm về mã màu dây để phân biệt nữa, ví dụ:
Dịch vụ cắt Laser fiber- Plasma- Oxy/gas CNC tại HN. Việt Anh: 0913209856
Mọi người ai biết thì tham gia nào..
Dịch vụ cắt Laser fiber- Plasma- Oxy/gas CNC tại HN. Việt Anh: 0913209856