Do VN mình dể mua nhất là dao của chị Na hoặc dao của taiwan. Cho nên mình sẽ dùng một số thông số dao của tw là cơ sở để các bạn có thông tin sơ bộ mà setup chế độ chạy máy. Tùy theo tình hình thực tế: tiếng ồn, độ rung động, bề mặt sản phẩm mà có gia giảm cho phù hợp.
Dao mình chọn làm thông số mẫu là loại:
- Dao phay ngón (end mill),
- Đường kính 6mm (rất thông dụng, phần lớn spindle nào có thể thể gá lắp được).
- Dao 2 me hợp kim, góc me 25-35o, có tráng phủ:
**** TiAln (thường thấy màu xanh xậm hoặc đen), độ cứng bề mặt có thể lên tới 3500HV, nhiệt độ làm việc có thể đạt 800oC.
**** TG (thường có màng vàng), độ cứng bề mặt có thể lên tới 2300HV, nhiệt độ làm việc có thể đạt 600oC.
- Chất liệu phôi gia công: nhôm (aluminum alloys).
Thông số gợi ý khi cắt biên (side - profile):
- S: 10,000 - 11,000 rpm
- F: 800 - 1000 mm/min
- step down max: 9mm
- step over: 0.6 - 1 mm
Với chất liệu đồng thau (brass) thì thông số chạy dao gần như nhôm.
Với chất liệu đồng đỏ (copper) thì thông số chạy dao S & F giảm 50-60%.
Với đường kính dao thì tỉ lệ nghịc với S. F giữ nguyên.
*** Một số đề nghị khác
- với dao HSS cùng nhóm vẫn có thể chạy với thông số dao như trên.
- nên có nước tưới nguội để tăng độ bền dao.



để chia sẻ bài viết lên facebook

Trả lời kèm Trích dẫn
